#00 - Đi nhanh C++ cơ bản
Cây thông dấu sao 2
Nộp bàiIn ra hình vẽ sau:
Output
*
* *
* *
* *
* *
***********
*
*
*
Diện tích, chu vi
Nộp bàiCho hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là \(7.8\) và \(6.4\). Bạn hãy viết chương trình hiển thị ra màn hình thông tin sau:
Output
DT = {P1}
CV = {P2}
Với {P1}
và {P2}
lần lượt là diện tích và chu vi của hình chữ nhật cho trước.
Phép toán số học
Nộp bàiYêu cầu
Viết chương trình nhập vào hai số nguyên, in ra kết quả của phép (+), phép trừ (-), phép
nhân (*), phép chia (/). Nhận xét kết quả chia 2 số nguyên.
Input:
- Hai số nguyên
Output:
- Dòng 1: kết quả phép cộng
- Dòng 2: kết quả phép trừ
- Dòng 3: kết quả phép nhân
- Dòng 4: kết quả phép chia
Example
Test 1
Input
8 4
Output
12
4
32
2
Hình tròn
Nộp bàiViết chương trình nhập vào số thực \(R\) là bán kính hình tròn, in ra chu vi và diện tích hình tròn (lấy \(1\) chữ số phần thập phân), với \(\pi = 3.14\).
Input
- Gồm một dòng chứa một số thực \(R\) \((0 \leq R \leq 10^{4})\) là bán kính hình tròn.
Output
- Dòng đầu tiên gồm \(1\) số thực là chu vi hình tròn.
- Dòng tiếp theo gồm \(1\) số thực là diện tích hình tròn.
Example
Test 1
Input
1
Output
6.3
3.1
Note
Để in ra số chữ số lẻ chính xác trong C++ các em sử dụng lệnh sau:
cout << fixed << setprecision (số chữ số lẻ) << Giá trị cần in
;- Hàm \(setprecision\) nằm trong thư viện iomanip.
Để in ra số chữ số lẻ chính xác trong Python các em sử dụng lệnh sau:
hàm format(giá trị, "chuỗi định dạng")
.- \(format(3.1415,".1f")\) là định dạng kiểu số thực với 1 số lẻ.
Min 4 số
Nộp bàiViết chương trình nhập vào bốn số nguyên \(a, b, c, d\). In ra số nhỏ nhất của 4 số đó.
Đầu vào
- Bốn số nguyên \(a, b, c, d\) mỗi số trên 1 dòng.
Đầu ra
- Một số nguyên là giá trị nhỏ nhất của 4 số.
Ví dụ
Test 1
Đầu vào
2
6
3
9
Đầu ra
2
Test 2
Đầu vào
-243
-543
-123
232
Đầu ra
-543
Sắp xếp 3 số
Nộp bàiViết chương trình nhập vào ba số nguyên \(a,\ b,\ c\). In ra ba số đó theo thứ tự giảm dần.
Đầu vào
- Ba số nguyên \(a, b, c\).
Đầu ra
- In ra ba số đó theo thứ tự giảm dần
Ví dụ
Test 1
Đầu vào
2
6
3
Đầu ra
6 3 2
Test 2
Đầu vào
-243
-543
-123
Đầu ra
-123 -243 -543
Số chính phương
Nộp bàiViết chương trình nhập vào một số nguyên \(n\). Kiểm tra xem \(n\) có phải là số chính phương hay không?
Định nghĩa: Số chính phương là bình phương của một số nguyên, hay có thể hiểu một số là số chính phương nếu nó bằng một số nào đó nhân với chính nó. Ví dụ như \(16 = 4^2 = 4 \times 4\).
Đầu vào
- Một số nguyên dương \(n\).
Đầu ra
- Nếu \(n\) là số chính phương thì in
YES
, ngược lại inNO
Ví dụ
Test 1
Đầu vào
16
Đầu ra
YES
Test 2
Đầu vào
10
Đầu ra
NO
Cánh diều - NAMNHUAN - Kiểm tra năm nhuận (T76)
Nộp bàiNăm nhuận là những năm chia hết cho \(400\) hoặc là những năm chia hết cho \(4\) mà không chia hết cho \(100\). Nhập vào một số nguyên dương \(n\), hãy đưa thông báo "Khong la nam nhuan" nếu năm \(n\) không phải năm nhuận; "Nam nhuan" nếu \(n\) là năm nhuận.
Input
- Một số nguyên \(n\) \((1\le n\le 10^6)\).
Output
- In ra kết quả.
Example
Test 1
Input
2000
Output
Nam nhuan
Đếm số (bản dễ)
Nộp bàiCho hai số tự nhiên \(a\) và \(b\). Hãy đếm xem từ \(a\) đến \(b\) có bao nhiêu số chia hết cho 3.
Dữ liệu vào:
- Hai số tự nhiên \(a\) và \(b\) (\(1 \le a \le b \le 10^6\))
Kết quả:
- Một số là kết quả của bài toán
Ví dụ:
Input
4 10
Output
2
Đếm số âm dương
Nộp bàiCho dãy số \(A\) gồm \(N\) phần tử \(a_1,a_2,...,a_N\). Đếm số lượng số âm, số dương trong dãy số.
Input
- Dòng đầu tiên gồm số nguyên dương \(N\) \((N \le 10^5)\);
- Dòng thứ hai chứa \(N\) số nguyên \(a_1,a_2,..,a_N\) \((|a_i| \le 10^9)\)
Output
- In ra số lượng số âm, số lượng số dương.
Example
Test 1
Input
5
-2 4 0 5 4
Output
1 3
Cánh diều - NUMS - Số đặc biệt
Nộp bàiViết chương trình nhập vào dãy số nguyên \(a\). Hãy đếm và đưa ra số lượng các phần tử lớn hơn phần tử đứng trước và đứng sau nó. Lưu ý: phần tử đầu và cuối dãy không thoả mãn điều kiện có đủ hai phần tử đứng trước, đứng sau nên không tính
Input
- Một dòng ghi dãy các số nguyên, các số cách nhau bởi dấu cách, có giá trị tuyệt đối không quá \(10^3\), số lượng số không quá \(10^3\)
Output
- In ra một số nguyên là số lượng các phần tử thoả mãn điều kiện
Example
Test 1
Input
5 -3 0 4 -1 2 -6 -4 -5 9 -12 1
Output
4
Chữ số của N
Nộp bàiViết chương trình nhập vào một số nguyên dương \(n\) (\(n \leq 1.000.000.000.000.000\)).
Hãy in ra các yêu cầu sau:
- Số chữ số của \(n\),
- Tổng các chữ số của \(n\).
Input
- Nhập số nguyên dương \(n\).
Output
- Dòng 1 in ra số chữ số của \(n\).
- Dòng 2 in ra tổng các chữ số của \(n\).
Example
Test 1
Input
4326
Output
4
15