#00 - Đi nhanh C++ cơ bản


Cây thông dấu sao 2

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

In ra hình vẽ sau:

Output

     *    
    * *
   *   *
  *     *
 *       *
***********
     *
     *
     *

Diện tích, chu vi

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Cho hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng lần lượt là \(7.8\)\(6.4\). Bạn hãy viết chương trình hiển thị ra màn hình thông tin sau:

Output

DT = {P1}
CV = {P2}

Với {P1}{P2} lần lượt là diện tích và chu vi của hình chữ nhật cho trước.


Phép toán số học

Nộp bài
Điểm: 100 Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Yêu cầu

Viết chương trình nhập vào hai số nguyên, in ra kết quả của phép (+), phép trừ (-), phép
nhân (*), phép chia (/). Nhận xét kết quả chia 2 số nguyên.

Input:

  • Hai số nguyên

Output:

  • Dòng 1: kết quả phép cộng
  • Dòng 2: kết quả phép trừ
  • Dòng 3: kết quả phép nhân
  • Dòng 4: kết quả phép chia

Example

Test 1

Input
8 4 
Output
12
4
32
2

Hình tròn

Nộp bài
Điểm: 100 Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 640M Input: bàn phím Output: màn hình

Viết chương trình nhập vào số thực \(R\) là bán kính hình tròn, in ra chu vi và diện tích hình tròn (lấy \(1\) chữ số phần thập phân), với \(\pi = 3.14\).

Input

  • Gồm một dòng chứa một số thực \(R\) \((0 \leq R \leq 10^{4})\) là bán kính hình tròn.

Output

  • Dòng đầu tiên gồm \(1\) số thực là chu vi hình tròn.
  • Dòng tiếp theo gồm \(1\) số thực là diện tích hình tròn.

Example

Test 1

Input
1 
Output
6.3
3.1
Note

Để in ra số chữ số lẻ chính xác trong C++ các em sử dụng lệnh sau:

  • cout << fixed << setprecision (số chữ số lẻ) << Giá trị cần in;
  • Hàm \(setprecision\) nằm trong thư viện iomanip.

Để in ra số chữ số lẻ chính xác trong Python các em sử dụng lệnh sau:

  • hàm format(giá trị, "chuỗi định dạng").
  • \(format(3.1415,".1f")\) là định dạng kiểu số thực với 1 số lẻ.

Min 4 số

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Viết chương trình nhập vào bốn số nguyên \(a, b, c, d\). In ra số nhỏ nhất của 4 số đó.

Đầu vào

  • Bốn số nguyên \(a, b, c, d\) mỗi số trên 1 dòng.

Đầu ra

  • Một số nguyên là giá trị nhỏ nhất của 4 số.

Ví dụ

Test 1

Đầu vào
2 
6 
3 
9 
Đầu ra
2 

Test 2

Đầu vào
-243 
-543 
-123 
232 
Đầu ra
-543

Sắp xếp 3 số

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Viết chương trình nhập vào ba số nguyên \(a,\ b,\ c\). In ra ba số đó theo thứ tự giảm dần.

Đầu vào

  • Ba số nguyên \(a, b, c\).

Đầu ra

  • In ra ba số đó theo thứ tự giảm dần

Ví dụ

Test 1

Đầu vào
2 
6 
3 
Đầu ra
6 3 2

Test 2

Đầu vào
-243 
-543 
-123 
Đầu ra
-123 -243 -543

Số chính phương

Nộp bài
Điểm: 100 Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 640M Input: bàn phím Output: màn hình

Viết chương trình nhập vào một số nguyên \(n\). Kiểm tra xem \(n\) có phải là số chính phương hay không?

Định nghĩa: Số chính phương là bình phương của một số nguyên, hay có thể hiểu một số là số chính phương nếu nó bằng một số nào đó nhân với chính nó. Ví dụ như \(16 = 4^2 = 4 \times 4\).

Đầu vào

  • Một số nguyên dương \(n\).

Đầu ra

  • Nếu \(n\) là số chính phương thì in YES, ngược lại in NO

Ví dụ

Test 1

Đầu vào
16 
Đầu ra
YES

Test 2

Đầu vào
10 
Đầu ra
NO

Cánh diều - NAMNHUAN - Kiểm tra năm nhuận (T76)

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Năm nhuận là những năm chia hết cho \(400\) hoặc là những năm chia hết cho \(4\) mà không chia hết cho \(100\). Nhập vào một số nguyên dương \(n\), hãy đưa thông báo "Khong la nam nhuan" nếu năm \(n\) không phải năm nhuận; "Nam nhuan" nếu \(n\) là năm nhuận.

Input

  • Một số nguyên \(n\) \((1\le n\le 10^6)\).

Output

  • In ra kết quả.

Example

Test 1

Input
2000
Output
Nam nhuan

Đếm số (bản dễ)

Nộp bài
Điểm: 100 Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 1G Input: bàn phím Output: màn hình

Cho hai số tự nhiên \(a\)\(b\). Hãy đếm xem từ \(a\) đến \(b\) có bao nhiêu số chia hết cho 3.

Dữ liệu vào:

  • Hai số tự nhiên \(a\)\(b\) (\(1 \le a \le b \le 10^6\))

Kết quả:

  • Một số là kết quả của bài toán

Ví dụ:

Input

4 10

Output

2

Đếm số âm dương

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Cho dãy số \(A\) gồm \(N\) phần tử \(a_1,a_2,...,a_N\). Đếm số lượng số âm, số dương trong dãy số.

Input

  • Dòng đầu tiên gồm số nguyên dương \(N\) \((N \le 10^5)\);
  • Dòng thứ hai chứa \(N\) số nguyên \(a_1,a_2,..,a_N\) \((|a_i| \le 10^9)\)

Output

  • In ra số lượng số âm, số lượng số dương.

Example

Test 1

Input
5
-2 4 0 5 4 
Output
1 3

Cánh diều - NUMS - Số đặc biệt

Nộp bài
Điểm: 100 (p) Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 256M Input: bàn phím Output: màn hình

Viết chương trình nhập vào dãy số nguyên \(a\). Hãy đếm và đưa ra số lượng các phần tử lớn hơn phần tử đứng trước và đứng sau nó. Lưu ý: phần tử đầu và cuối dãy không thoả mãn điều kiện có đủ hai phần tử đứng trước, đứng sau nên không tính

Input

  • Một dòng ghi dãy các số nguyên, các số cách nhau bởi dấu cách, có giá trị tuyệt đối không quá \(10^3\), số lượng số không quá \(10^3\)

Output

  • In ra một số nguyên là số lượng các phần tử thoả mãn điều kiện

Example

Test 1

Input
5 -3 0 4 -1 2 -6 -4 -5 9 -12 1 
Output
4

Chữ số của N

Nộp bài
Điểm: 100 Thời gian: 1.0s Bộ nhớ: 640M Input: bàn phím Output: màn hình

Viết chương trình nhập vào một số nguyên dương \(n\) (\(n \leq 1.000.000.000.000.000\)).

Hãy in ra các yêu cầu sau:

  • Số chữ số của \(n\),
  • Tổng các chữ số của \(n\).

Input

  • Nhập số nguyên dương \(n\).

Output

  • Dòng 1 in ra số chữ số của \(n\).
  • Dòng 2 in ra tổng các chữ số của \(n\).

Example

Test 1

Input
4326 
Output
4    
15