THT Ôn Tập 18-19/01/2025


Dãy số Tiểu học

Submit
Points: 10 Time limit: 1.0s Memory limit: 256M Input: stdin Output: stdout

Cho dãy số tự nhiên: \(0, 1, 1, 4, 5, 9, 10, 16, 18, 25\ldots\)

Yêu cầu: Hãy in ra số thứ \(N\) của dãy số trên.

Input

  • Một dòng duy nhất chứa số tự nhiên \(N\) \((1 \le N \le 2*10^8)\).

Output

  • In ra số thứ \(N\) của dãy số.

Example

Test 1

Input
1
Output
0

Test 2

Input
6
Output
9

Số đẹp thứ N

Submit
Points: 10 (p) Time limit: 1.0s Memory limit: 256M Input: stdin Output: stdout

Chữ số \(6\) và chữ số \(8\) được coi là số đẹp. Khi đó những số chỉ gồm chữ số \(6\) hoặc chỉ gồm chữ số \(8\) hoặc gồm cả hai loại chữ số trên nhưng số \(6\) luôn đứng trước số \(8\) thì đều được coi là số đẹp.

Ví dụ: số \(6, 888, 668, 6688\) là các số đẹp. Số \(9\) không phải là số đẹp, số \(86\) không phải là số đẹp vì chữ số \(8\) đứng trước chữ số \(6\).

Yêu cầu: tìm số đẹp thứ \(N\).

Input

  • Gồm 1 dòng duy nhất là số nguyên dương \(N\) (\(1 \le N \le 10^9\)).

Output

  • Số đẹp thứ \(N\).

Scoring

  • \(50\%\) test có \(1 \le N \le 100\).
  • \(50\%\) test có \(1 \le N \le 10^9\).

Example

Test 1

Input
12
Output
6688

Test 2

Input
20
Output
88888

Points: 10 Time limit: 1.0s Memory limit: 256M Input: stdin Output: stdout

Cho dãy số có quy luật sau: \(1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17, 19, 31, 33, 35, 37, 39, 51, 53, 55, 57, 59\ldots\)

Định nghĩa: số ODD là số tự nhiên chỉ chứa các chữ số lẻ \(1, 3, 5, 7, 9\).

Hãy tìm số ODD thứ \(N\) của dãy số.

Input

  • Gồm một số duy nhất là số \(N\) \((1 \le N \le 1000000000000)\).

Output

  • In ra số ODD thứ \(N\) của dãy số.

Example

Test 1

Input
6
Output
11

Test 2

Input
20
Output
59

Nguồn: Thầy Khôi


Số ODD cân bằng

Submit
Points: 10 Time limit: 1.0s Memory limit: 512M Input: stdin Output: stdout

Số ODD là số tự nhiên mà cấu tạo số chỉ chứa các chữ số lẻ.

Số cân bằng là số tự nhiên:

  • Có số lượng các chữ số là số chẵn.
  • Nửa nhóm kí tự bên trái giống nửa nhóm kí tự bên phải.

Yêu cầu: Hãy tìm số ODD cân bằng thứ \(n\).

Input

  • Một dòng chứa số tự nhiên \(n\) \((1 \le n \le 10^{18})\).

Output:

  • In ra số ODD cân bằng thứ \(n\).

Example

Test 1

Input
5
Output
99

Test 2

Input
12
Output
3333

Nguồn: Thầy Khôi


Tổng chữ số các số siêu lẻ không vượt quá N

Submit
Points: 10 Time limit: 1.0s Memory limit: 512M Input: stdin Output: stdout

Số tự nhiên \(x\) được gọi là số siêu lẻ:

  • Các chữ số của \(x\) đều lẻ.
  • Tổng các chữ số của \(x\) là số lẻ.

Ví dụ: các số tự nhiên siêu lẻ đầu tiên là: \(1, 3, 5, 7, 9, 111, 113, . . .\)

Yêu cầu: Tính tổng chữ số các số siêu lẻ trong đoạn [\(1, N\)]

Input

  • Gồm 1 dòng duy nhất là số tự nhiên \(N\ (1 \leq N \leq 10^{18})\).

Output

  • In ra tổng chữ số các số siêu lẻ không vượt quá \(N\)

Example

Test 1

Input
9
Output
25
Note
  • Tổng các chữ số của các số siêu lẻ \(\le 9\)\(1+3+5+7+9=25\)

Test 2

Input
117
Output
49
Note
  • Tổng các chữ số của các số siêu lẻ \(\le 117\)\(1+3+5+7+9+1+1+1+1+1+3+1+1+5+1+1+7=49\).

Nguồn: Thầy Khôi